McMIX giúp cho các giáo viên tạo ra các đề thi trắc nghiệm khác nhau từ ngân hàng câu hỏi có sẵn bằng cách xáo trộn thứ tự các câu hay các đáp án. Đặc biệt McMIX cho phép người dùng soạn sẵn đề thi trên Word một cách tự nhiên và import vào McMIX chỉ bằng lệnh sao chép và Đề thi Dược động học trắc nghiệm có đáp án: Y dược: 0: 11/12/19: D: 100 đề thi trắc nghiệm bồi dưỡng học sinh giỏi môn tiếng việt lớp 5: Luận văn Sư phạm: 0: 29/10/19: D: Đề trắc nghiệm chuyên ngành Nội Vụ Văn Phòng (có đáp án) thi công chức: Văn hóa, Xã hội: 0: 3/12/ Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Vật lý lớp 10 bao gồm 269 câu trắc nghiệm cho 7 chuyên đề Vật lý 10. Tài liệu giúp các bạn học sinh tự ôn tập, kiểm tra kiến thức bản thân, nắm chắc lý thuyết và các bài tập Vật lý lớp 10 nâng cao và cơ bản. BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN VẬT LÝ 10 Fahasa Shopee Tiki. Mô tả. Cuốn sách "1000 + câu trắc nghiệm tiếng anh 6 Global Success" (Có đáp án) được biên soạn theo nội dung của cuốn sách giáo khoa lớp 6 Global Success, sách cung cấp cho học sinh các dạng bài tập trắc nghiệm theo các đơn vị học bài, giúp các em vận dụng A : Có tài khoản tại ngân hàng chủ trì, tuân thủ và thực hiện đúng, đầy đủ nguyên tắc, tổ chức, kĩ. thuật nghiệp vụ thanh toán, hạch toán bù trừ. B : Nếu thành viên nào vi phạm phải chiụ phạt, đình chỉ tham gia, phải chịu trách nhiệm toàn bộ. những số liệu, bảng Hóa học 10; Sinh học 10; Lớp 11. Hóa học 11; Sinh học 11; Ngữ Văn 11; Lịch sử 11; Bài tập trắc nghiệm có đáp án về hóa học hữu cơ lớp 11 năm 2019 của cô thúy nga. Tuyển chọn bộ tài liệu "Tổng hợp ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tiếng anh từ lớp 3-9 " RBWCtV. Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sinh Học, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vi Sinh Y Học, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sinh Học 12, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sinh Học 11, Ngân Hàng Trắc Nghiệm Sinh Học 11, Tải Sách] Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sinh Học – Quyển Hạ Pdf, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sinh Học Quyển Thượng, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Sinh Học Luyện Thi Đại Học ... Quyển Thượng., Xây Dựng Ngân Hàng Câu Hỏi Thi Trắc Nghiêm Học Phần Nghiên Cứu Khoa Học Tdtt. Trắc Nghiệm Trên Giấy , Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thăng Hạng Chức Danh Nghề Nghiệp Giáo Viên Hạng 3, Ngan Hàng Cau Hoi Trắc Nghiệm Thang Hang Chucwx Danh Nghề Nghiệp Giáo Vien Hang 3, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thăng Hạng Kinh Doanh, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thăng Hạng Chức Danh Nghề Nghiệp Giáo Viên Thpt, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm, 51 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Vào Ngân Hàng, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 4, Trắc Nghiệm Ngân Hàng, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Ngân Hàng, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Địa Lí 11, Dh Ngan Hang Tp Hcm Trắc Nghiệm, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Đạo Đức Y Học, Đề Thi Trắc Nghiệm Ngân Hàng, Bài Thi Trắc Nghiệm Iq Của Ngân Hàng, Các Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thi Vào Ngân Hàng, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Y Đức, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thăng Hạng Chức Danh Nghề Nghiệp Giáo Viên Năm 2018môn Chuyên Ngành , Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Đại Cương, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tiếng Anh, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Toán 4, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Module 4, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Excel, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Học Kì 2, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lịch Sử 11, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hóa Lý Dược, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Toán Rời Rạc, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Toán 5, Ngân Hàng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Toán 6, Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kế Toán Ngân Hàng Có Đáp án, ... phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tác động A tác nhân sinh học, tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào B tác nhân vật lí, hoá học, tác nhân sinh học C biến đổi sinh ... nhân hoá học, tác nhân sinh học môi trường B sai hỏng ngẫu nhiên tái ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học môi trường C bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí môi trường, tác nhân sinh học môi ... tác nhân sinh học C biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào, tác nhân sinh học D tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể =========================================================... 68 27,072 640 NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 - Câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án - Câu hỏi trắc nghiệm soạn theo từng bài học của chương trình SGK mới - Câu hỏi được soạn sẵn trên Word PhÇn i Giíi thiÖu chung vÒ thÕ giíi sèng Bµi c¸c cÊp tæ chøc cña thÕ giíi sèng 1. Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại ? a. Quần thể b. Quần xã c. Cơ thể d. Hệ sinh thái 2. Cấp tổ chức cao nhất và lớn nhất của hệ sống là a. Sinh quyến b. Hệ sinh thái c. Loài d. Hệ cơ quan 3. Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành a. Hệ cơ quan b. Mô c. Cơ thể d. Cơ quan 4. Tổ chức sống nào sau đây là bào quan ? a. Tim b. Phổi c. Ribôxôm d. Não bộ 5. Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên ? a. Quần thể c. Quần xã b. Loài d. Sinh quyển 6. Hoạt động nào sau đây xảy ra ở tế bào sống ? a. Trao đổi chất b. Sinh trưởng và phát triển c. Cảm ứng và sinh trưởng d. Tất cả các hoạt động nói trên 7. Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào ? a. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống b. Là đơn vị chức năng của tế bào sống c. Được cấu tạo từ các mô d. Được cấu tạo từ các phân tử , đại phân tử vào bào quan 8. Tập hợp các cơ quan , bộ phận của cơ thể cùng thực hiện một chức năng được gọi là a. Hệ cơ quan c. Bào quan b. Đại phân tử d. Mô 9. Đặc điểm chung của prôtêtin và axit nuclêic là a. Đại phân tử có cấu trúc đa phân b. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào c. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axít a min d. Đều được cấu tạo từ các nuclêit 10. Phân tử ADN và phân tử ARN có tên gọi chung là a. Prôtêin c. A xít nuclêic b. Pôlisaccirit d. Nuclêôtit 11. Hệ thống các nhóm mô được sắp xếp để thực hiện một loại chức năng thành lập nên ..... và nhiều ....... tạo thành hệ ....... Từ đúng để điền vào chố trống của câu trên là a. Tê bào c. Cơ quan b. Cơ thể d. Bào quan 12. Đặc điểm chung của trùng roi , a mip, vi khuẩn là a. Đều thuộc giới động vật b. Đều có cấu tạo đơn bào c. Đều thuộc giới thực vật d. Đều là những cơ thể đa bào 13. Tập hợp các cá thể cùng loài , cùng sống trong một vùng địa lý nhất định ở một thời điểm xác định và cơ quan hệ sinh sản với nhau được gọi là a. Quần thể c. Quần xã b. Nhóm quần thể d. Hệ sinh thái 14. Một hệ thống tương đối hoàn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của nó được gọi là a. Quần thể c. Loài sinh vật b. Hệ sinh thái d. Nhóm quần xã 15. Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao a. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã b. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể c. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái d. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái . 16. Ở sinh vật, đơn vị quần xã dùng để chỉ tập hợp của a. Toàn bộ các sinh vật cùng loài b. Toàn bộ các sinh vật khác loài c. Các quần thể sinh vật khác loài trong 1 khu vực sống d. Các quần thể sinh vật cùng loài . 17. Tập hợp các sinh vật và hệ sinh thái trên trái đất được gọi là a. Thuỷ Quyển c. Khí quyển b. Sinh quyển d. Thạch quyển 18. Điều dưới đây đúng khi nói về một hệ thống sống a. Một hệ thống mở b. Có khả năng tự điều chỉnh c. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường d. Cả a,b,c, đều đúng bµi giíi thiÖu c¸c giíi sinh vËt 1. Nhà phân loại học Caclinê đã phân chia sinh vật làm hai giới a. Giới khởi sinh và giới nguyên sinh b. Giới động vật và giới thực vật c. Giới nguyên sinh và giới động vật d. Giới thực vật và giới khởi sinh 2. Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây ? a. Giới nguyên sinh b. Giới thực vật c. Giới khởi sinh d. Giới động vật 3. Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh là a. Chưa có cấu tạo tế bào b. Tế bào cơ thể có nhân sơ c. Là những có thể có cấu tạo đa bào d. Cả a,b,c đều đúng 4. Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại ? a. Giới nấm b. Giới động vật c Giới thực vật d. Giới khởi sinh 5. Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh , giới thực vật và giới động vật là a. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào b. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ c. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào d. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn . 6. Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới nấm và giới thực vật là a. Đều có lối sống tự dưỡng b. Đều sống cố định c. Đều có lối sống hoại sinh d. Cơ thể có cấu tạo đơn bào hay đa bào 7. Sinh vật nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào và có nhân chuẩn ? a. Động vật nguyên sinh c. Virut b. Vi khuẩn d. Cả a, b , c đều đúng 8. Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn là a. Thực vật, nấm, động vật b. Nguyên sinh , khởi sinh , động vật c. Thực vật , nguyên sinh , khởi sinh d. Nấm, khởi sinh, thực vật 9. Hiện nay người ta ước lượng số loài sinh vật đang có trên Trái đất vào khoảng a. 1,5 triệu c. 3,5 triệu b. 2,5 triệu d. 4,5 triệu 10. Trong các đơn vị phân loại sinh vật dưới đây, đơn vị thấp nhất so với các đơn vị còn lại là a. Họ c. Lớp b. Bộ d. Loài 11. Bậc phân loại cao nhất trong các đơn vị phân loại sinh vật là a. Loài c. Giới b. Ngành d. Chi 12. Đặc điểm của động vật khác biệt so với thực vật là a. Có cấu tạo cơ thể đa bào b. Có phương thức sống dị dưỡng c. Được cấu tạo từ các tế bào có nhân chuẩn d. Cả a, b, c đều đúng 13. Phát biểu nào sau đây đúng với nấm ? a. Là những sinh vật đa bào b. Cấu tạo tế bào có chứa nhân chuẩn c. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinh d. Cả a, b, c đều đúng 14. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là a. Chỉ có thực vật mới sống tự dưỡng quang hợp b. Chỉ có động vật theo lối dị dưỡng c. Giới động vật gồm các cơ thể đa bào và cùng có cơ thể đơn bào d. Vi khuẩn không có lối sống cộng sinh . 15. Sống tự dưỡng quang hợp cơ ở a. Thực vật , nấm b. Động vật , tảo c. Thực vật , tảo d. Động vật , nấm 16. Nhóm nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào ? a. Thực vật bậc nhất b. Động vật nguyên sinh c Thực vật bậc cao d. Động vật có xương sống bµi – Giíi khëi sinh, giíi nguyªn sinh vµ giíi nÊm . 1. Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là a. Có tốc độ sinh sản rất nhanh b. Tế bào có nhân chuẩn c. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào d. Cơ thể đa bào 2. Môi trường sống của vi khuẩn là a. Đất và nước b. Có thể sống được trong điều kiện môi trường khắc nghiệt c. Có thể có nhân chuẩn d. Cả a, b , c đều đúng 4. Sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp tự dưỡng ? a. Vi khuẩn hình que b. Vi khuẩn hình cầu c. Vi khuẩn lam d . Vi khuẩn hình xoắn 5. Đặc điểm nào sau đây không phải của tảo ? a. Cơ thể đơn bào hay đa bào ? b. Có chứa sắc tố quang hợp c. Sống ở môi trường khô cạn d. Có lối sống tự dưỡng 6. Điểm gióng nhau giữa nấm nhày với động vật nguyên sinh là a. Có chứa sắc tố quang hợp b. Sống dị dưỡng c. Có cấu tạo đa bào d. Tế bào cơ thể có nhiều nhân 7. Đặc điểm nào sau đây là chung cho tảo, nấm nhày và động vật nguyên sinh ? nhân chuẩn b. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinh c. Có khả năng quang hợp d. Cả a,b, và c đều đúng 8. Sinh vật có cơ thể tồn tại ở hai pha pha đơn bào và pha hợp bào hay cộng bào là a. Vi khuẩn b. Nấm nhày d. Động vật nguyên sinh 9. Đặc điểm có ở giới nguyên sinh là thể đơn bào tế bào có chứa chất kitin thể đa bào lối sống dị thường 10. Nấm có lối sống nào sau đây? a. Kí sinh b. Cộng sinh c. Hoại sinh d. Cả a,b,c đều đúng 11. Địa y là tổ chức cộng sinh giữa nấm với sinh vật nào sau đây ? a. Nấm nhày vật nguyên sinh hoặc vi khuẩn lam khuẩn lam hoặc động vật nguyên sinh 12. Nấm sinh sản vô tính chủ yếu theo phương thức nào dưới đây ? a. Phân đôi b. Nẩy chồi c. Bằng bào tử d. Đứt đoạn các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không được xếp cùng giới với các sinh vật còn lại? a. Nấm men b. Nấm nhày c. Nấm mốc d. Nấm ăn 14. Đặc điểm chung của sinh vật là a. Kích thước rất nhỏ bé trưởng nhanh , phát triển mạnh bố rộng và thích hợp cao với môi trường sống d. Cả a,b, và c đều đúng 15. Sinh vật nào sau đây có lối sống ký sinh bắt buộc khuẩn c. Động vật nguyên sinh 16. Sinh vật nào sau đây có cầu tạo cơ thể đơn giản nhất là a. Nấm nhày b. Vi rút khuẩn d. Động vật nguyên sinh 17. Điểm giống nhau giữa virút với các vi sinh vật khác là a. Không có cấu tạo tế bào b. Là sinh vật có nhân sơ c. Có nhiều hình dạng khác nhau d. Là sinh vật có nhân chuẩn 18. Đặc điểm có ở vi rút và không có ở các vi sinh vật khác là a. Sống tự dưỡng kí sinh bắt buộc c. Sống cộng sinh hoại sinh 19. Từ nào sau đây được xem là chính xác nhất để dùng cho virut a. Cơ thể sống bào sống sống chức sống Sử dụng đoạn câu dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 20 đến 25 Động vật nguyên sinh thuộc giới I là những sinh vật II,sống .III. Tảo thuộc giới IV là những sinh vật. V, sống. VI 20. SốI là a. Nguyên sinh b. Động vật c. Khởi sinh d. Thực vật 21. SốII là a. Đa bào bậc cấp b. Đa bào bậc cao c. Đơn bào d. Đơn bào và đa bào 22. Số III là dưỡng dưỡng c. Kí sinh bắt buộc sinh 23. Số IV là a. Thực vật b. Nguyên sinh sinh 24. Số VI là a. Tự dưỡng theo lối hoá tổng hợp dưỡng theo lối quang tổng hợp c. Dị dưỡng theo lối hoại sinh sinh bắt buộc Bµi giíi thùc vËt 1. Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm là a. Tế bào có thành xenlulôzơ và chức nhiều lục lạp b. Cơ thể đa bào c. Tế bào có nhân chuẩn d. Tế bào có thành phần là chất kitin 2. Đặc điểm nào dưới đây không phải là của giới thực vật a. Sống cố định b. Tự dưỡng theo lối quang tổng hợp c. Cảm ứng chậm trước tác dụng môi trường d. Có lối sống dị thường Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời các câu hỏi số 3,4,5 Nhờ có chứa.. I nên thực vật có khả năng tự tổng hợp. II từ chất vô cơ thông qua hấp thụ.. III 3. Số I là a. Chất xenlulzơ b. Kitin c. Chất diệp lục d. Cutin 4. Số II là a. Chất hữu cơ b. Prôtêin c. Thành xenlulôzơ d. Các bào quan 5. Số III là a. Nước b. Năng lượng mặt trời c. Khí oxi cacbônic 6. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tiến hoá từ thấp đến cao của các ngành thực vật a. Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín b. Hạt trần , hạt kín , rêu , quyết hạt kín, quyết, hạt trần d. Râu, quyết , hạt trần hạt kín 7. Nguồn gốc phát sinh các ngành thực vật là a. Nấm đa bào b. Tảo lục nguyên thuỷ đơn bào c. Động vật nguyên sinh d. Vi sinh vật cổ 8. Đặc điểm của thực vật ngành rêu là a. Đã có rễ, thân lá phân hoá b. Chưa có mạch dẫn c. Có hệ mạch dẫn phát triển d. Có lá thật và lá phát triển 9. Điểm giống nhau giữa thực vật ngành rêu với ngành quyết là a. Sinh sản bằng bào tử b. Đã có hạt c. Thụ tinh không cần nước d. Cả a,b, và c đều đúng 10. Hạt được bảo vệ trong quả là đặc điểm của thực vật thuộc ngành a. Rêu c. Hạt trần b. Quyết d. Hạt kín 11. Thực vật thuộc ngành nào sau đây sinh sản bằng hạt ? a. Hạt trần b. Rêu c. Quyết d. Hạt trần và hạt kín 12. Đặc điểm nào sau đây đúng với thực vật ngành Hạt trần ? a. Gồm có 2 lớp Lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm b. Chưa có hệ mạch dẫn c. Cây thân gỗ, có hệ mạch phát triển d. Thân gỗ nhưng không phân nhánh 13. Hoạt động nào sau đây chỉ có ở thực vật mà không có ở động vật? a. Hấp thụ khí ô xy trong quá trình hô hấp b. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ c. Thải khó CO2 qua hoạt động hôp hấp d. Cả 3 hoạt động trên 14. Hệ thống rễ của thực vật giữ vai trò nào sau đây ? a. Hấp thụ năng lượng mặt trời để quang hợp b. Tổng hợp chất hữu cơ c. Cung cấp khí ô xy cho khí quyển d. Giữ đất, giữ nước, hạn chế xói mòn đất 15. Điểm đặc trưng của thực vật phân biệt với động vật là a. Có nhân chuẩn b. Cơ thể đa bào phức tạp c. Sống tu dưỡng d. Có các mô phân hoá 16. Ngành thực vật chiếm ưu thế hiện nay trên trái đất là a. Rêu c. Hạt trần b. Quyết d. Hạt kín 17. Ngành thực vật có phương thức sinh sản hoàn thiện nhất a. Hạt kín c. Quyết b. Hạt trần d. Rêu 18. Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt trần? a. Cây lúa c. Cây thông b. Cây dương sỉ d. Cây bắp 19. Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt kín ? a. Cây thiên tuế c. Cây dương sỉ b. Cây rêu d. Cây sen 20. Hai ngành thực vật có mối quan hệ nguồn gốc gần nhất là a. Rêu và hạt trần c. Hạt trần và hạt kín b. Hạt kín và rêu d. Quyết và Hạt kín Bµi giíi éng vËt 1. Đặc điểm nào sau đây không phải của giới động vât ? a. Cơ thể đa bào phức tạp b. Tế bào có nhân chuẩn c. Có khả năng di chuyển tích cực trong môi trường d. Phản ứng chậm trước môi trường 2. Đặc điểm nào sau đây ở động vật mà không có ở thực vật ? a. Tế bào có chứa chất xenlucôzơ b. Không tự tổng hợp được chất hữu cơ c. Có các mô phát triển d. Có khả năng cảm ứng trước môi trường 3. Đặc điểm nào sau đây được dùng để phân biệt giữa động vật với thực vật . a. Khả năng tự di chuyển b. Tế bào có thành bằng chất xen lu cô zơ c. Khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ . d. Cả a,b,c đều đúng 4. Động vật kiểu dinh dưỡng hoặc lối sống nào sau đây ? a. Tự dưỡng c. Dị dưỡng b. Luôn hoại sinh d. Luôn ký sinh 5. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây là của động vật ? a. Có cơ quan dinh dưỡng b. Có cơ quan sinh sản c. Có cơ quan gắn chặt cơ thể vào môi trường sống d. Có cơ quan thần kinh 6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giới động vật ? a. Phát sinh sớm nhất trên trái đất b. Cơ thể đa bào có nhân sơ c. Gồm những sinh vật dị dưỡng d. Chi phân bố ở môi trường cạn 7. Giới động vật phát sinh từ dạng sinh vật nào sau đây ? a. Trùng roi nguyên thuỷ c. Vi khuẩn b. Tảo đa bào d. Nấm 8. Trong các ngành động vật sau đây, ngành nào có mức độ tiến hoá thấp nhất so với các ngành còn lại ? a. Ruột khoang c. Thân mềm b. Giun tròn d. Chân khớp 9. Sinh vật dưới đây thuộc ngành ruột khoang là a. Bò cạp c. Sứa biến b. Châu chấu d. Tôm sông 10. Trong giới động vật, ngành có mức độ tiến hoá nhất là a. Thân mềm c. Chân khớp b. Có xương sống d. Giun dẹp 11. Sinh vật dưới đây thuộc ngành giun đốt là a. Giun đũa c. Giun đất b. Đĩa phiến d. Giun kim chấu chấu được xếp vào ngành động vật nào sau đây? a. Ruột khoang c. Thân mềm b. Da gai d. Chân khớp 13. Phát biểu nào sau đây đúng với động vật ngành thân mềm a. Là ngành động vật tiến hoá nhất b. Chỉ phân bố ở môi trường nước c. Cơ thể không phân đốt d. Cơ thể luôn có vỏ kitin bao bọc 14. Động vật thuộc ngành nào sau đây có cơ thể đối xứng toả tròn? a. Chân khớp c. Ruột khoang b. Dãy sống d. Giun dẹp động vật dưới đây không được xếp vào ngành động vật có xương sống là a. Lưỡng cư c. Bò sát b. Sâu bọ d. Thú 16. Động vật dưới đây có cơ thể không đối xứng hai bên là a. Hải quỳ c. Bò cạp b. Ếch đồng d. Cua biển 17. Cấu trúc nào sau đây được xem là đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt giữa động vật có xương sống với động vật thuộc các ngành không có xương sống ? a. Vỏ kitin của cơ thể c. Vỏ đá vôi b. Hệ thần kinh d. Cột sống 18. Động vật có vai trò nào sau đây ? a . Tự tổng hợp chất hữu cơ cung cấp cho hệ sinh thái b. Làm tăng lượng ô xy của không khí c. Cung cấp thực phẩm cho con người d. Cả a, b , và c đều đúng 19. Phát biểu nào sau đây sau khi nói về vai trò của động vật ? a. Góp phần tạo ra sự cân bằng sinh thái b. Nhiều loài cung cấp thực phẩm cho con người c. Nhiều loài có thể là tác nhân truyền bệnh cho con người d. Khi tăng số lượng đều gây hại cho cây trồng PhÇn ii Sinh häc tÕ bµo Chương I Thµnh phÇn ho¸ häc cña tÕ bµoBµi c¸c chÊt v c¬ 1. Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hoá học cần thiết cấu thành các cơ thể sống ? a. 25 2. Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống ? a. C,Na,Mg,N 3. Tỷ lệ của nguyên tố các bon C có trong cơ thể người là khoảng a. 65% 4. Trong các nguyên tố hoá học sau đây, nguyên tố nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ thể người ? a. Cacbon c. Nitơ d. Ô xi 5. Các nguyên tố hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi là a. Các hợp chất vô cơ b. Các hợp chất hữu cơ c. Các nguyên tố đại lượng d. Các nguyên tố vi lượng 6. Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đại lượng ? a. Mangan 7. Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố vi lượng ? a. Canxi c. Lưu huỳnh b. Sắt d. Photpho 8. Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ là a. Cacbon c. Hidrô xi d. Nitơ 9. Các nguyên tố tham gia cấu tạo các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất là a. C,H,O,N d .Cu,P,H,N 10. Những chất sống đầu tiên của trái đất nguyên thuỷ tập trung ở môi trường nào sau đây? a. Không khí c. Biển b. Trong đất d. Không khí và đất 11. Trong các cơ thể sống , tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố C, H,O,N chiếm vào khoảng a. 65% tố Fe là thành phần của cấu trúc nào sau đây ? a. Hê môglôbin trong hồng cầu của động vật b. Diệp lục tố trong lá cây c. Sắc tố mêlanin trong lớp da d. Săc tố của hoa , quả ở thực vật 13. Cấu trúc nào sau đây có thành phần bắt buộc là các nguyên tố vi lượng? a. Lớp biếu bì của da động vật b. Enzim c. Các dịch tiêu hoá thức ăn d. Cả a, b, c đều sai 14. Trong các cơ thể sống , thành phần chủ yếu là a. Chất hữu cơ c. Nước b. Chất vô cơ d. Vitamin 15. Trong tế bào , nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây ? a. Màng tế bào b. Chất nguyên sinh c. Nhân tế bào d. Nhiễm sắc thể 16. Nước có vai trò sau đây ? a. Dung môi hoà tan của nhiều chất b. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào c. Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể d. Cả 3 vai trò nêu trên 17. Để cho nước biến thành hơi, phải cần năng lượng a. Để bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử b. Để bẻ gãy các liên kết cộng hoá trị của các phân tử nước . c. Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước d. Cao hơn nhiệt dung riêng của nước . 18. Nước có đặc tính nào sau đây ? a. Dung môi hoà tan của nhiều chất b. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào c Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể d. Cả 3 vai trò nêu trên 19. Khi nhiệt độ môi trường tăng cao , có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa a. Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào b. Tao ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể c. Giảm bớt sự toả nhiệt từ cơ thể ra môi trường d. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể bµi c¸c chÊt h÷u c¬ trong tÕ bµo CacbonhiđratSacacrit và lipit 1. Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây? a. Đường c. Đạm b. Mỡ d. Chất hữu cơ 2. Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbonhiđrat là a. Các bon và hidtô b. Hidrô và ôxi c. Ôxi và các bon d. Các bon, hidrô và ôxi 3. Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại ? a. Đường đơn đa b. Đường đôi d. Cácbonhidrat 4. Đường đơn còn được gọi là c. Pentôzơ d. Mantôzơ 5. Đường Fructôzơ là a. Glicôzơ d. Mantzơ 6. Đường Fructôzơ là a. Một loại a xít béo c. Một đisaccarit b. Đường Hê xôzơ d. Một loại Pôlisaccarit chất nào sau đây có đơn vị cấu trúc là Glucôzơ a. Mantôzơ c. Lipit đơn giản d. Pentôzơ sau đây thuộc loại đường Pentôzơ a. Ribôzơ và fructôzơ và đêôxiribôzơ zơ và đêôxiribôzơ và Glucôzơ 9. Đường sau đây không thuộc loại hexôzơ là c. Galactôzơ d. Tinh bột 10. Chất nào dưới đây thuộc loại đường Pôlisaccarit a. Mantôzơ b. Tinh bột 12. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thữ tự các chất đường từ đơn giản đến phức tạp ? mônôsaccarit, Pôlisaccarit b. Mônôsa Danh mục Hóa học ... H2CO3 D. CO32- + H+ HCO3-Phần trắc nghiệm khách quan chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội dung câu hỏi 1. Đốt cháy hoàn toàn 10, 4 gam rợu Z cần dùng hết 15,68 lít ... lọc, dung dịch NaOH, khí CO2, nung , điện trắc nghiệm khách quan chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội dung câu hỏi 1. Tổng số hạt trong nguyên tử nhôm là A. 27 ... BaCl2 C. AgNO3 D. Quỳ tím 10. Chọn câu sai A. Al bền với không khí vì có lớp Al2O3 bảo vệ. B. AlCl3 thuỷ phân cho môi trờng pH < 7. C. Al bền với nớc vì có lớp Hiđroxit bảo vệ. D.... 32 1,605 0 Câu Trình bày các di bi chính quá trình nguyên phân?ễ ủ- Phân chia nhân phân chia ch di truy n chia làm kì là kì u, kì gi a, kì sau và kì cu i. Di bi nậ ượ ếchính các kìủ+ Kì u các NST kép sau khi nhân đôi kì trung gian co xo i; cu kì màng nhân và nhân con bi ếm t; thoi phân bào xu hi ệ+ Kì gi a các NST kép co ng i, trung thành hàng ph ng xích o; thoi phân bào ượđính vào phía NST tâm ộ+ Kì sau nhi trong NST kép tách nhau ra và phân ly ng trên thoi phân bào tễ ếbào.+ Kì cu i các NST tháo xo tr ng nh; màng nhân và nhân con xu hi ệ- Phân chia bào ch t ấ+ ra kì cu sau khi hoàn vi phân chia ch di truy ề+ bào ch phân chia n, tách bào thành bào con. Các bào ng phân chia bào ch ngế ằcách th màng bào trí ph ng xích o, còn bào th thành vách ngăn bào ặph ng xích ạCâu 2. Quá trình phân chia bào ch ng và th có gì khác nhau?ế ậ- TB ng t phân chia TBC ng cách th MSC MP ch ngoài vào ừ- TB th t phân chia TBC ng cách tapoj thành TB MP ch trong ra ừCâu 3. sao các NST xo phân chia nhi nh ng sau khi phân chiaạ ưxong, NST tháo xo tr ng nh ?ạ ả- Các NST xo phân chia nhi di chuy trong quá trình phân bào và ểphân chia ng ch di truy mà không lo ạ- Sau khi phân chia xong, NST tháo xo tr ng nh giúp th hi vi nhân đôi ADN, ng ợARN và các prôtêin, chu cho chu kì ịCâu 4. sao NST ph co xo đa tr khi vào kì sau? ướ ướ- Vì kỳ sau NST kép tách nhau ra tâm ng, hình thành NST đi ế- NST ph co xo đa vào kì gi các NST dàng phân li bào mà không ốCâu Hãy mô quá trình phân bào bào nhân Nêu khác nhau gi phân bào sinh ởv nhân và sinh nhân th cậ ự- Khi chu phân bào, ADN dính vào bào ch t, nhân đôiẩ ầ- Sau khi nhân đôi AND dính vào đi tách nhau trên màngể- bào càng n, ADN con càng tách xa nhau. Màng sinh ch và thành bào vi khu sinh tr ng vào phía ưởtrong, thành ngăn đôi, chia bào vi khu thành bào VK có kích th và ADN gi ng nhauế ướ ố* Quá trình phân bào tb nhân không có hình thành thoi phân bào →phân bào không tủ ơQuá trình phân bào sinh nhân th có hình thành thoi phân bào→phân bào có tở ơCâu 6. sao các NST sau khi nhân đôi không tách nhau ra mà dính nhau tâm ng?ạ ộĐ giúp phân chia ng ch di truy nể ềCâu 7. Do đâu nguyên phân ra bào con có NST gi ng nhau và gi ng tb ?ạ ượ ẹ- Do hi ng nhân đôi NST kỳ trung gianệ ượ ở- các NST thành hàng trên mpxđ thoi phân bàoự ủ- phân li ng các NST kỳ sau ởCâu So sánh quá trình gi phân và nguyên phân?ả Gi ng nhauố nhân đôi ADN tr khi vào phân bàoề ướ- phân thành kỳề- có phân lo NST các bào conề ế- Màng nhân và nhân con bi cho cu iế ố- là hình th phân bào có là có hình thành thoi vô cề ắ Khác nhauNguyên phân Gi phânả- ra bào sinh ng và sinh khaiả ưỡ ơ- phân bào và NST nhân ầ- Có ra hi ng ti nh ng không có ượ ưtrao Là phân bào nguyên nhi TB ra TBễ ạcon có NST 2nộ- Là hình th sinh vô tính sinh ậ- Nguyên phân là ph ng th truy nh ươ ịb NST tr ng loài qua các th TB ủc th .ơ ra bào sinh chínả ụ- phân bào và NST nhân ầ- Có ra hi ng ti và có trao ượ ổ- Là phân bào gi nhi TB ra TB ạcon có NST nộ- Là hình th sinh tính sinh ởv Nguyên phân là ph ng th truy nh ươ ịb NST tr ng loài qua các th TB ủcá th .ểCâu 9. Trình bày các di bi chính các kì gi phân?ễ ả* Gi phân Iả- Gi ng nguyên phân, kì trung gian, các NST nhân đôi các NST kép nhi đính ượ ớnhau tâm ộa. Kì Iầ- Các NST kép đôi nhau theo ng ng ng và có th trao đo crômatit cho nhau hi ươ ệt ng trao chéo. Sau khi ti p, các NST kép co xo n. ượ ắ- Thoi phân bào hình thành, thoi đính tâm ng các ượ ủ- Cu kì màng nhân, nhân con bi ấ- Kì chi ph th gian quá trình gi phân, tuỳ ng loài sinh mà có th kéo dài vài ớngày vài ch ụb. Kì gi Iữ- Các NST kép ng ng sau hi co ng trung thành hàng trên ph ng xích ươ ủthoi vô ắ- Dây vô bào ch đính vào phía NST kép trong ng ươ ồc. Kì sau I- NST kép trong NST kép ng ng di chuy theo thoi vô ươ ếd. Kì cu Iố- NST dãn xo n, màng nhân và nhân con xu hi n, thoi vô bi ấ- Quá trình phân chia bào ch nên bào con có ng NST kép gi đi n kép.ế ượ ử2. Gi phân II gi phân II gi ng nguyên phân cũng bao các kì kì II, kì gi II, kì sau II, kì ữcu II. Tuy nhiên gi phân II có đi sauố ư- Không ra nhân đôi và ti trao chéo ổ- kì gi II, các NST kép ch trung thành hàng ph ng xích thoi vô ắ- kì sau II,các NST kép tách nhau tâm ng thành NST n, NST đi ế- thúc kì cu II k thúc quá trình phân bào, có bào con ra bào bào con ượ ếmang NST n n. ơ- các loài ng t, quá trình phát sinh giao c, bào con bi thành tinh trùng; quá trình phát sinh ếgiao cái, bào con bi thành tr ng và th c. các loài th t, sau khi gi phân các té bào conử ảph tr qua phân bào thành ph ho túi ặCâu 10. đôi các NST ng ng kỳ gi phân có nghĩa gì?ự ươ ả- Trong quá trình đôi, các NST NSTắ kép ng ng có th trao đo cho nhau→ hoán gen, ươ ịdo đó ra tái các gen→c xu hi gen cung nguyên li cho ti hóa và ếch gi ngọ không có đôi thì phân chia các NST các tb không bi ng NST ượCâu 11. Gi thích ngu các lo bi có th có trong quá trình gi phân?ả phân li và do các NST trong quá trình gi phân quá trình th tinhự Hi nệt ng TĐC kì GP ra nhi lo giao khác nhau, là cho xu hi bi pượ Câu 12. sao nói gi phân II có ch gi ng nguyên phân?ạ ố- kìồ- Di bi NST gi ng nhau NST co xo kì u, kì gi a, kì sau, NST thóa xo kì cu i, NST ếthành hàng ph ng xích KG, NST kép tách thành NST phân li bào KSở ế- Đi khác GP II không có nhân đôi NST, bào con có NST nể ộCâu 13. sao NST các bào sinh ng bình th ng luôn là ch n, kí hi 2n. Gi ưỡ ườ ượ ảthích tính nh ng NST 2n qua các th loài sinh tính?ổ ượ ữ* NST luôn là ch vì các cá th nh NST ng giao vàộ ượ ượ ốgiao cái mử ẹ* Tính nh Gi phân bào sinh giao n NSTả ử- Quá trình th tinh giao và giao cái 2n NST ử- Quá trình nguyên phân th đa bào ểCâu 14 Trình bày khái ni vi sinh t? tên di vi sinh mà em bi t?ệ ế- Vi sinh là nh ng th ng có kích th hi vi, ng kính bào ch kho ng 0,2 µm đ vi ướ ườ ớsinh nhân và 10 00 µm đ vi sinh nhân th c. ự- Ph vi sinh là th bào, không th th ng th ng mà ph quan sát kính ượ ườ ướhi vi, là ơ- Vi sinh nhi nhóm khác nhau, tuy chúng có đi chung là th chuy hoá ch ấdinh ng nhanh, sinh tr ng nhanh, phân ưở ộ- Ví vi sinh tụ ậ+ Vi sinh nhân vi khu n, khu n, xo th …ậ ể+ Vi sinh nhân th t men, ng nguyên sinh, bào, i…ậ ợCâu 15. Trình bày các ki dinh ng vi sinh t?ể ưỡ ậKi dinh ngể ưỡ Ngu năng ngồ ượ Ngu cacbonồ Ví dụQuang ngự ưỡ Ánh sang CO2 VK lam, bào, VK huỳnh ưmàu tía và màu ngự ưỡ Ch vô cấ CO2 VK nitrat hóa, VK oxi hóa hidro, oxi hóa huỳnhưQuang ngị ưỡ Ánh sang Ch cấ VK không ch huỳnh màu c, ụmàu ngị ưỡ Ch cấ Ch cấ m, ng nguyên ậCâu 16. Nêu nh ng tiêu chí phân thành các ki dinh ng vi sinh ưỡ ậTiêu chí phân bi các ki dinh ưỡ- Nhu ngu năng ượ- Ngu Khi có ánh sáng và giàu CO2, lo vi sinh có th phát tri trên môi tr ng thành ườ ớph tính theo g/l nh sau NH43PO4 1,5; KH2PO4 1,0; MgSO4 0,2; CaCl2 0,1; NaClầ ượ ư– 0,5a. Môi tr ng trên là môi tr ng lo ng pườ ườ ợb. Vi sinh phát tri trên môi tr ng này có ki dinh ng quang ngậ ườ ưỡ ưỡc. Ngu cacbon là COồ2 ngu năng ng là ánh sáng và ngu nit NH43PO4 1,ồ ượ Câu 18. Xác nh ki dinh ng, ngu năng ng và cacbon các vi sinh sau đây vi khu ưỡ ượ ẩlam, vi khu nitrat, vi khu c, ấKi dinh ngể ưỡ Ngu năng ngồ ượ Ngu cacbonồvi khu lamẩ Quang ngự ưỡ Ánh sang CO2vi khu nitratẩ Hóa ngự ưỡ Ch vô cấ CO2vi khu cẩ Quang ngị ưỡ Ánh sang Ch cấ ơn menấ Hóa ngị ưỡ Ch cấ Ch cấ ơCâu 19 Căn vào đâu chia các hình th dinh ng vi sinh t?ứ ưỡ ậ* vào ngu cacbonự ồ+ Vi sinh ng ngu cacbon COậ ưỡ ừ2 Vi sinh ng ngu cacbon ch ậ ưỡ ơ* vào ngu năng ngự ượ+ Vi sinh quang ng ngu năng ng ánh sángậ ưỡ ượ ừ+ Vi sinh hóa ng ngu năng ng ch vô ho ưỡ ượ ơ* vào ngu năng ng và ngu cacbon, ng ta chia hình th dinh ng thành ki u ượ ườ ưỡ ể- Quang ng ngu năng ng là ánh sáng, ngu là COự ưỡ ượ ồ2- Quang ng ngu năng ng là ánh sáng, ngu là ch ưỡ ượ ơ- Hóa ng ngu năng ng là ch hóa ch vô , ngu là COự ưỡ ượ ồ2- Hóa ng ngu năng ng, ngu là ch cị ưỡ ượ ơCâu 20. Hô là gì? So sánh đi gi hô hi khí, khí và lên men?ấ ịHô hi khíấ Hô khíấ Lên menKhái ni mệ Là quá trình oxi hóa ch ấh cữ ơ- m, ng nguyên sinh, ậx khu n…ạ Là quá trình phân gi ảcacbohydrat thu năng ểl ng cho bàoượ ế- VK ph nitrat hóa, vk ph ảl huỳnh hóa…ư Lên men là quá trình chuy ểhóa khí di ra trong bào ếch tấ- VK lactic,…S có ủoxi oxiầ Không oxiầ Không oxiầCh nh ậelectron cu ốcùng Oxi phân tử- ra màng trong ty th ể SV nhân th c, màng sinh ựch SV nhân ấ Phân vô NOử ơ3 -,SO4 2-…- Di ra MSCễ Phân ch cử ơ- Di ra trong TBCễS ph ạthành CO2 H2 O, năng ng nhi ượ ềh nơ CO2 H2 O, năng ng ítượ các ph khácả u, axit lactic,…, ượ năng ngượítNăng ng thuượđ mol ượ ừglucozo 38 ATP 22 25 ATP ATPCâu 21 tên nh ng ng ng quá trình phân gi prôtêin và pôlisaccarit trong ng?ể ố– Nh prôtêaza vi sinh mà prôtêin cá, ng... phân gi ra các axit amin, dùng ươ ượ ướmu chi ch các axit amin này ta các lo m, ch m... ng trong ng hàng ượ ướ ướ ố– ng các lo enzim ngo bào nh amilaza th phân tinh xu o, xirô, u...ử ượ– ng vi khu lactic lên men ra các th ph nh chua, chua, qu chu mu i, cà ốmu ng men trong xu u,n men bánh mì trong xu bánh mì...ố ượ ượ ấCâu 22 tên lo enzim tham gia phân gi các ch vi sinh t?ể ậ– prôtêaza tham gia phân gi lipaza tham gia phân gi amilaza tham gia th phân tinh ộCâu 23. rình bày đi các pha sinh tr ng qu th vi khu n?ặ ưở ẩ– đi các pha sinh tr ng qu th vi kh n qu th vi khu trong nuôi không liên sinh ưở ụtr ng theo ng cong phaưở ườ ồ+ Pha ti phát pha lag đây là th gian tính khi vi khu vào bình cho khi chúng ượ ầsinh tr ng. Trong pha này vi khu ph thích ng môi tr ng i, do đó chúng ph ng nh ưở ườ ẽADN và các enzim chu cho phân ự+ Pha lu th pha log trong pha này, vi khu phân chia nh ng bào tăng theo lu ượ ỹth và i, th gian th ng quá trình trao ch di ra nh nh ấ+ Pha cân ng trong pha này sinh tr ng cũng nh trao ch vi khu gi n. ng ưở ượ ếbào và không theo th gian s ng bào ch cân ng ng bào ượ ượ ượ ạthành. a, kích th bào nh trong pha log. Có nguyên nhân khi vi khu chuy sang ướ ểpha cân ng nh ch dinh ng ki t, ng ôxi gi đ vi khu hi khí, các ch ưỡ ấđ êtanol, axit tích lu pH thay i…ộ ổ+ Pha suy vong pha này th hi ng bào ch cao ng bào thành do ch ượ ượ ượ ấdinh ng ki t, ch tích lu vi khu ch các enzim phân gi bào, khác có hìnhưỡ ốd ng bào thay do thành bào ạCâu 24. Trình bày các khái ni m sinh tr ng vi sinh t, th gian th nuôi không liên c, ưở ụnuôi liên c?ấ ụ- sinh tr ng qu th vi sinh hi là tăng ng bào qu th .ự ưở ượ ượ ể- Th gian th kí hi là g là th gian khi sinh ra bào cho khi bào đó phân chia hay sờ ốt bào trong qu th tăng ấ- Môi tr ng nuôi không liên c môi tr ng nuôi không sung ch dinh ng và không ườ ườ ượ ưỡ ớđ đi các ph chuy hoá ch là môi tr ng nuôi không liên ượ ườ ụ- Môi tr ng nuôi liên c là môi tr ng duy trì nh nh vi sung th ng xuyên ch dinh ng và ườ ườ ườ ưỡlo không ng ng ch th iạ và sinh kh iố Nuôi liên ng xu sinh kh vi sinh t, ượ ậcác enzim, vitamin, êtanol…Câu 25. So sánh nuôi liên và không liên c?ấ ụNuôi không liên Nuôi liên ụĐ nh nghĩaị Là môi tr ng nuôi không ườ ượ ổsung các ch dinh ng và không đi ưỡ ấcác ph chuy hóa trong quá trình ểnuôi Là môi tr ng nuôi sung th ng ườ ượ ườxuyên ch dinh ng và lo không ng ng ưỡ ừcác ch th và sinh kh trong quá trình nuôi yấ .Đ đi mặ Tr qua phaảa. Pha ti phát pha lag.ề- Vi khu thích nghi môi tr ng, không ườcó gia tăng ng bào, enzim ượ ảng hình thành phân gi các ch ấb. Pha lu th pha log.ỹ ừ- Trao ch di ra nh ng ượt bào tăng theo nhân, sinh ộtr ng ạc. Pha cân ng bào và không ượ ổtheo th gian s ng bào sinh ra ượ ết ng ng bào ch đi.ươ ươ ếd. Pha suy ng bào trong qu th gi ượ ầdo+ Ch dinh ng ngày càng ki ưỡ ệ+ Ch tích lu ngày càng nhi Tr qua phaảa. Pha lu th pha logỹ Trao ch di ra nh ng ượ ếbào tăng theo nhân, sinh tr ng cấ ưở ựđ Pha cân ng bào và không theo ượ ổth gian s ng bào sinh ra ng ng ượ ươ ươv bào ch đi.ớ ế- Trong nuôi liên c, ch dinh ng ưỡ ượb sung liên c, môi tr ng ng vi khu ườ ẩđ nh, chúng đã có enzim ng nên ượ ứkhông có pha ti Trong nuôi liên c, các ch dinh ng ưỡliên sung, các ch ra qua ượ ượ ạquá trình chuy hóa cũng ra ngể ượ ượt ng ng, do đó môi tr ng nuôi luôn ươ ươ ườ ởtrong tr ng thái ng nh nên không có ươ ịpha suy 26. trên khoa nào ng ta thu ng sinh kh khi nuôi VSV?ự ườ ượ ượ ớ* Trong nuôi không liên c thu ho ch sinh kh cu pha lũy th pha cân ng vìấ ằ- pha lũy th a TB phân chia, sinh tr ng nh t, không i. ng bào tăng nhanh theo ưở ượ ấlũy th cu pha này ng tb ra nh tố ượ ấ- pha cân ng ng vi khu trong qu th i, không iỞ ượ ổV yậ nên thu sinh kh nhi là cu pha lũy th pha cân ngố ằ* Trong nuôi liên c tránh quá trình suy vong nên th ng xuyên sung thêm ch dinh ng, rút ườ ưỡ ỏkhông ng ng các ch th thu nhi sinh kh hay các ph VSV đây là ph ng pháp thu ượ ươsinh kh nố ớCâu 27. Trong nuôi không liên nguyên nhân nào pha suy vong? ế* Trong nuôi không liên nguyên nhân nào pha suy vongấ ế- Dinh ng ki tưỡ ệ- tích lũy nhi uộ ề- Quá trình sinh tr ng gi tb phân yưở ủCâu 28. Sinh tr ng VSV khác sinh tr ng th đa bào nh th nào?ưở ưở ế- Sinh tr ng VSV vì VSV có Kích th nh nên sinh tr ng vi sinh ph xét trên ưở ướ ưở ộqu th ST VSV là tăng tb qu th VSVầ ể- Sinh tr ng th đa bào là quá trình tăng lên ng, kh ng và kích th tb làm cho ưở ượ ượ ướ ơth lên ớCâu 29. Hình th nuôi liên và không liên có nghĩa gì?ứ Nuôi không liên c nh đích nghiên đi sinh tr ng VSV. ng ng vào vi sx ưở ệcác ph lên men nh VSVả ờ- Nuôi liên cnh đích kh ph nh ch nuôi không liên cấ hi qu không cao. ngệ Ứd ng xu sinh kh VSV, enzim, vitamin, hoocmon…ụ ốCâu 30. Th nào là nhân sinh tr ng, vi sinh khuy ng, vi sinh nguyên ng?ế ưở ưỡ ưỡ– Nhân sinh tr ng ng nh ch dinh ng nh axit amin, vitamin... cho sinh tr ng vi ưở ượ ưỡ ưở ủsinh nh ng chúng không ng các ch vô .ậ ượ ơ– Vi sinh nguyên ng là nh ng vi sinh có kh năng ng các nhân sinh tr ưỡ ượ ưở– Vi sinh khuy ng là nh ng vi sinh không có kh năng ng các nhân sinh tr ng ưỡ ượ ưởCâu 31. Trình bày ch tác ng và ng ng hóa ch ch sinh tr ng vi sinh ưở ớv trong ng?ậ ốCâu 32. Vì sao trong chua nh không có vi sinh gây nh?ữ ệTrong chua lên men lên men ng hình ch nhi vi khu lactic, chúng ra môi tr ng axit pHữ ườth p ch nh lo vi sinh gây nh vì nh ng VSV này quen ng trong môi tr ng pH trung ườtính. Do đó trong chua nh không có vi sinh gây nh. Có th nói chua là lo th ph ừb ng, vô ưỡ ừCâu 33. Vì sao nên đun sôi th ăn còn tr khi gi trong nh?ạ ướ Vì th ăn còn th ng nhi vi sinh t, do đó tr khi gi trong nh nên đun sôi, dùng nhi ườ ướ ộđ tiêu di vi sinh ậCâu 34. Các ch ch có nh ng nh th nào vi sinh t? Ng ta đã ng ng các ch ưở ườ ứch nh th nào?ế ế- Là nh ng ch làm vi sinh không sinh tr ng ho làm ch sinh tr ng vi sinh ưở ượ ưở ậ- Các ch phênol, các lo n, iôt, Clo, cloramin, các ch kim lo ng, các anđêhit, các lo khíợ ạêtylen ôxi, các ch kháng sinh…th ng dùng trong thú y, công nghi th ph m.... ch sấ ườ ượ ựsinh tr ng vi sinh ậCâu 35. Cá bi và cá sông lâu trong nh, lo cá nào mau n?ể ơ- Trong ru cá bi có nhóm vsv thu nhóm nh nên khi lâu trong nh thì cá bi ơcá sôngCâu 36. sao có th dùng vi sinh khuy ng ki tra th ph có triptophan hay không? ưỡ ẩ- VSV khuy ng tritophan nh VK ưỡ ư- Ki tra th ph ng cách vi khu này vào trong th ph m, vi khu là th ượ ựph có tritopnhanẩCâu 37. Ch dinh ng là gì? Cho ví ?ấ ưỡ ụ- Là các ch vô có tác ng đi hòa quá trình th th ho hóa ạ- VD Cacbonhydrat, protein, oxi, nito,… CHC có ch Cacbon, CVC không có ch Cacbonạ ạCâu 38. Vì sao khi rau ng nên ngâm trong mu hay thu tím pha loãng 10 phút?ữ ướ ố- Vì sau khi ngâm rau vào các dung ch mu môi tr ng tr ng bào VSV co nguyên sinh, làm ườ ươ ịchúng không phân hia c, ho ngâm vào thu tím h ch oxi hoá nh ượ tiêu di vi khu nệ ẩCâu 39. sao mu cà qu lâu?ạ ượ- Vì acid lactic do vi khu láctic ti ra cùng nông mu cao ki hãm phát tri các vi khu ẩkhác bi là vi khu gây th iặ ốCâu 40. vào ph vi nhi thích, vi sinh chia làm nhóm? ượ ấ- nhóm VSV+ như Vi sinh vùng tậ 15 oC+ mư VSV trong t, c, kí sinh 20 40ấ ướ oC+ nhi tư m, o, vi khu 55 65ấ oC+ siêu nhi tư vi khu bi su nóng 75 100ẩ ướ oCCâu sao trong quá trình qu gi qu áo, chăn màn và các lo gi ng vào nh ng ữngày ng to ng ta ph mang ra ph i? ườ ơ- Vì các ng và th ph này lâu có th hút không khí nên đi ki cho phát ốtri n. Nên ph th ng xuyên ki tra và ph vào ngày ng to, nhi cao và tr tiêu di viể ườ ệsinh t, ch phát tri ốCâu 41. sao virut là kí sinh bào bu c? Chúng phân lo nh th nào?ạ ượ ế- Virut là th th ch có bào. Có kích th siêu nh đo ng nanômet và có ướ ơgi n, ch lo axit nuclêic bao prôtêin. Virut không th ng do và bên ngoàiả ượ ạt bào sinh t, ng th nhân lên, virut ph nh máy ng bào, vì th chúng là kí sinh ộbào bu ộ- Virut phân lo ch vào axit nuclêic, trúc capsit, có hay không có ngoài. Có nhóm ượ ỏvirut n Virut ADN Virut ARN Câu 42. Trình bày virut?ấ ủ- các virut bao hai thành ph n lõi là axit nuclêic t gen và là prôtêin g là ọcapsit bao bên ngoài axit nuclêic. Ph axit nuclêic và capsit là ọ- gen virut có th là ADN chu ho chu kép ho ARN chu ho chu kép trong khi ỗh gen bào luôn luôn là ADN chu ỗ- capsit các prôtêin là ượ ọ- virut còn có thêm bao bên ngoài capsit, là ngoài. ngoài là lipit kép và prôtêin. ớTrên ngoài còn có các gai glicôprôtêin làm nhi kháng nguyên và giúp virut bám lên bào ếch Virut không có ngoài là virut tr ầCâu 43. Trình bày đi hình thái virut?ặ ủVirut ch có bào nên virut th ng là t. virut có lo trúc xo n, kh và ườ ượ ốh hay ph pỗ ạ- trúc xo n Capsôme theo chi xo axit nuclêic. trúc xo th ng làm cho virut có hìnhấ ườque hay iợ nh ng cũng có lo hình ầ- trúc kh i Capsôme theo hình kh đa di 20 tam giác ề- trúc p gi ng con nòng c, có trúc kh ch axit nuclêic đuôi có ấtrúc xo ắCâu 44. So sánh khác bi gi virut và vi khu nự khác bi gi virut và vi khu nự ẩCâu 45 Có th dùng môi tr ng nhân nuôi virut nh nuôi vi khu khôngể ườ ượ Không vì virut ng kí sinh bào bu trong bào ch ch nhân lên trong bào chố ủCâu 46. Trình bày chu trình nhân lên virut trong bào? Chu trình nhân lên virut trong bào baoủ ếg giai đo ạ1. Giai đo ph ạ ụ- ai glicoprotein ho protein VR ph iả liên hi th th bào ch .ế VRbám vào TB ch .ậ ủ- ai glicoprotein ho protein VR không liên hi th th bào ch .ế VRkhông bám vào TB ch .ậ ủ- Vì VR ch ký sinh trên lo ho vài lo đo xâm nh p ậ- phag ti enzim lizoxom phá thành Tb VK ph lõiầ axit Nu vào trong TB ch tấ cònv bên ở- VR ĐV nuclêôcapsit vào, sau đó vố gi phóng axit Nuả .3. Giai đo ng p ợ- VR ng các nguyên li và enzim ch sinh ng các axit Nu và Pro cho tr ng ườ VR có enzim riêng tham gia vào sinh ng .ổ ợ4. Giai đo rápạ ph pro và ph lõi vào thành VR hoàn ch ỉ5. Giai đo phóng thíchạ VR phá bào và phóng thích ra ế- VR làm tan bào là VR Phóng thích ng cách phá thành TB và chui ra ạ- VR không làm tan bào là VR ôn Phóng thích ng cách ch ra kh ỏCâu 47. Th nào là nh và vi sinh gây nh i?ế ộ- vi sinh đi ki bình th ng thì không gây nh nh ng khi th suy ho th ng ườ ốmi ch suy gi thì chúng tr thành tác nhân gây nh. Nh ng vi sinh đó là vi sinh ượ ơh i, nh do chúng gây ra là nh ộ- Hi nay nhi HIV/AIDS coi là nh ch toàn u, AIDS là giai đo cu quá trình nhi ượ ễHIV. Tuy nhiên, ng nhi HIV không ph ch vì virut HIV mà do các nh khi th ng mi ườ ễd ch th suy gi ảCâu 48. Trình bày các con ng lây truy HIV, các giai đo phát tri và các bi pháp phòng ng ườ ừb nh AIDS?ệ- HIV là virut gây suy gi mi ch ng i, chúng có kh năng gây nhi và phá bào ườ ệth ng mi ch, gi ng các bào này làm kh năng mi ch th .ố ượ ể- Có con ng lây truy HIV ph bi nườ ế+ Qua ng máu truy máu, tiêm chích, xăm mình, ghép ng...ườ ạ+ Qua ng tình không an ụ+ nhi HIV có th truy qua thai nhi và truy cho con qua mẹ ẹ– Các giai đo phát tri nh HIV/AIDSạ ệ+ Giai đo nhi hay giai đo “c ” kéo dài tu tháng. Tri ch ng nh th ng không bi ườ ểhi ho bi hi nh .ệ ẹ+ Giai đo không tri ch ng kéo dài 10 năm. Lúc này ng bào Limphô CDạ ượ ế4 gi ầ+ Giai đo bi hi tri ch ng AIDS Các nh xu hi nạ cu cùng cái ch .ố ế- Hi nay ch có vacxin phòng HIV hi u, các thu hi có ch có th làm ch ti trình nh ệAIDS. Do y, th hi ng lành nh, sinh lo tr xã là bi pháp nh phòngậ ểHIV/ 49. Trình bày các khái ni m virut ôn hòa, virut c, chu trình sinh tan, chu trình ti tan. quanệ ốh gi chúng?ệ ữ- Virut c là nh ng VR mà ho ng xâm nh và nhân lên chúng làm tan bào tb này là tb sinh tan- Virut ôn hoà là nh ng VR mà gen virut vào NST bào ch và nhân lên cùng genữ ượ ệc tb mà không làm tbủ ở- Chu trình tan là chu trình mà khi virut xâm nh p, nhân lên làm tan và gây ch tbậ ế- Chu trình ti tan là quá trình nhân lên virut ôn hòa, trong đó gen virut vào nhi th aề ủt bào ch không phá tbế ỡ* quan Ch khi tác ng tia ngo i tia UV thì Virut ôn hoà tr thành virut ho ng làmố ộtan bào chu trình ti tan có th chuy sang chu trình tanế ểCâu 50. Chu trình nhân lên virut ng và phago gi ng và khác nhau đi nào?ủ ể* Gi ng giai đo n ph xâm nh p, sinh ng p, ráp, phóng thíchố ắ* Khác- Giai đo ph ạ Phago bám vào th th bào ch nh vào protein mút gai đuôiụ VR ng t bám vào th th bào ch nh vào gai glycoprotein ngoàiộ ỏ- Giai đo xâm nh pạ Phago ti enzim lixozim phá thành bào, axit nuclêic vào bào ch t, bên ngoàiỏ Virut ng tộ nuclêôcapsitư vào bào ch t, prôtêin nh enzym gi phóng axit nuclêic. ảCâu 51. Nêu các khái ni m HIV là gì? AIDS là gì vi sinh là gì? nh là gì?ệ ộ- HIV là VR gây suy gi mi ch ng i, chúng có kh năng gây nhi và phá bào mi nả ườ ễd ch limpho Tị4 - AIDS ch ng suy gi mi ch do HIV gây raộ ị- VSV i Là các VSV ng lúc th suy gi mi ch công và gây ệ- nh i Là nh ng nh do vi sinh gây ra. Ví Lao, tiêu ch yệ ảCâu 52. Các giai đo trong chu trình nhân lên Virut HIV?ạ ủG giai đo n ph xâm nh p, sao mã ng c, cài xen, sinh ng p, ráp, phóng thíchồ ượ ắCâu 53. Ta có th phân bi virut theo tiêu chí nào?ể Căn vào lo axit nucleic VR ADN, VR ARN Căn hình ng s capsome xo Tr , kh i, pứ Căn vào có hay ko có ngoài Virut tr n, virut có ngoàiứ Căn vào ch mà virut kí sinh virut ng t, virut th t, virut VSVứ ậCâu 54. Trong qu th vi khu nhi virut thì đi gì có th ra?ộ ảCó chi ngề ướ- Virut nhân lên làm tan bào virut cế ộ- Virut không làm tan bào mà gen nó vào gen bào ch virut ôn hòaế ủ- Khi tác ng bên ngoài nh tia ngo thì virut ôn hòa virut cặ ộCâu 55. Trình bày ng ng virut trong th ti n?ứ ễ1. Trong xu ch ph sinh cả xu ấ- Là nh ng Protein bi do nhi lo bào th ti ra, xu hi trong bào khi nhi VRữ ễ- Intefêron có kh năng ch ng VR, ch ng bào ung th và tăng kh năng mi ị2. Trong nông nghi pệ xu thu tr sâu ừ- Tính vi thu tr sâu VRư ừ- VR có tính hi cao, không gây cho ng i, ĐV và côn trùng có ườ- SX, hi qu tr sâu cao, giá thành .ễ ạCâu 56. Thu tr sâu sinh có ch virut trên khoa nào?ố ọM lo virut kí sinh và gây nh cho côn trùng cũng nh vi sinh gây cho cây tr ng. Do có ồtính hi cao nên lo virut ch gây cho sâu nh nh nh mà không gây cho ng i, ườđ ng và côn trùng có ích. Nh tính ch này mà lo virut ng xu các ch ph ượ ẩsinh có tác ng nh nh ng thu tr sâu tiêu di sâu nh, mùa ệCâu 57. Trình bày ph ng th xâm nh virut th t, tri ch ng cây nh và cách phòng ươ ệng a?ừ– Virut nó không có kh năng xâm nh vào bào th t. Ph virut gây nhi do côn trùng, cây ịb nh có th truy cho th sau qua t, khác truy qua các xây xát do nông nhi gây ễ– Sau khi nhân lên trong bào, virut di chuy sang bào khác qua sinh ch gi các bào và th ếlan ng Cây nhi virut th ng có hình thái thay i lá vàng, nâu, hay n, lá xoăn hay héo, ườ ịb vàng ng, thân lùn hay còi ọ– Hi nay không có thu ch ng virut th t, bi pháp nh là ch gi ng cây ch nh, sinh ng ồru ng và tiêu di trung gian truy ệCâu 8. sao virut kí sinh trên th không có kh năng nhi vào bào th mà ph nh ờcôn trùng ho qua các c?ặ ướVirut kí sinh trên th không có kh năng nhi vào bào th mà ph nh côn trùng ho qua các ặv c, vì thành bào th dày và không có th th nên đa virut xâm nh vào bào th ướ ậnh côn trùng chúng ăn lá, hút nh cây nh truy sang cây lành; virut khác xâm nh qua các ậv ướCâu 59. Trình bày các con ng lây nhi nh truy nhi do vi sinh gây nên và cách phòng ườ ậtránh?– Các con ng lây nhi nh truy nhi do vi sinh gây nênườ ậ+ Lây truy theo ng hô pề ườ ấ+ Lây truy theo ng tiêu hoáề ườ+ Lây truy qua ti xúc tr ti pề ế+ Truy sang thai nhi ẹ– Mu phòng tránh các nh do vi sinh gây nên tiêm phòng vacxin, ki soát trung gian mu i, ve, ỗbét..., gi gìn sinh cá nhân và môi tr ng ng, sinh ăn ng và th hi các bi pháp an toàn th ườ ựph m, an toàn trong truy máu và quan tình c...ẩ ụCâu 60. nh truy nhi là gì? ễ– Khái ni nh truy nhi m nh truy nhi là nh lây truy cá th này sang cá th khác. Tác nhânệ ểgây nh đa ng có th là vi khu n, vi m, ng nguyên sinh ho virut... Không ph có tác nhân ứgây nh vào th là có th gây nh. Mu gây nh ph đi ki n m nh và cệ ột , ng nhi và con ng xâm nhi thích p. ượ ườ ợCâu 61 Các nh truy nhi th ng do virut?ệ ườ ặ– Các nh truy nhi th ng do virutệ ườ ặ+ nh ng hô pệ ườ virut sol khí đi qua niêm vào ch máu các khác nhau ng hô ườh p. ấ+ nh ng tiêu hoá virut xâm nh qua mi ng, lúc nhân lên trong mô ch huy t, sau đó vào ườ ặmáu các quan khác nhau tiêu hóa, vào xoang ru ra ngoài theo phân. ồ+ nh th kinh virut vào th theo nhi con ng hô p, tiêu hóa, ni u, sau đó vào máu ườ ệth kinh trung ng ươ+ nh lây qua ng sinh c lây tr ti qua quan tình ườ ụ+ nh da virut vào th qua ng hô p, sau đó vào máu đi da. ườ

ngân hàng trắc nghiệm sinh học 10 có đáp án